Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 80 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 70 năm tác phẩm Đời sống mới của Chủ tịch Hồ Chí Minh : Giá trị lý luận và thực tiễn trong phong trào xây dựng nông thôn mới và đô thị văn minh / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - H. : Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017 . - 656tr. ; 24cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 335.434.6
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/70-nam-tac-pham-doi-song-moi-cua-chu-tich-HCM_2017.pdf
  • 2 Biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam-chi nhánh tỉnh Hải Dương / Trịnh Trung Hiệp; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 101tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03518
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 3 Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại NHNO&PTNT chi nhánh Thành phố Hạ Long-Quảng Ninh / Hoàng Trung Thành; Nghd.: Nguyễn Thị Mỵ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 74tr. ; 30m
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03655
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 4 Biện pháp mở rộng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn quận Ngô Quyền Hải Phòng / Nguyễn Thị Anh Phương; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 68tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04731
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 5 Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Cao Thắng, Quảng Ninh / Nguyễn Thị Phương Thảo; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 80tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04596
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 6 Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thành phố Hải Phòng / Lương Thị Hương; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 81 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02351
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 7 Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Chi nhánh Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh/ Lê Quang Hưng; Nghd.: Vũ Thị Như Quỳnh, Trương Quý Hào . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 88tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 05045
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 8 Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Hải Giang; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 86 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02637
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 9 Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thông Việt Nam - Chi nhánh Quận Hồng Bàng / Đặng Thị Ngọc Thủy; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 64 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02327
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 10 Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quận Ngô Quyền Hải Phòng / Nguyễn Thanh Thảo; Nghd.: Phùng Mạnh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 64tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04625
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 11 Biện pháp quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới tại xã Vĩnh Trung, thành phố Móng Cái / Lê Đức Tâm; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 89tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03635
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 12 Biện pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước về xây dựng nông thông mới tại huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương / Nguyễn Anh Dũng; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam , 2018 . - 78tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03556
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 13 Biện pháp tăng cường quản lý nhà nước về nông nghiệp nông thôn tỉnh Bình Dương / Đoàn Nam Lê Thiện ; Nghd.: Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 89tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03207
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 14 Biện pháp thúc đẩy việc triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới xã Cộng Hòa, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương / Đặng Văn Duy; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 76tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03807
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 15 Biện pháp thực hiện các tiêu chí của xã đạt chuẩn nông thôn mới theo tiêu chuẩn mới của tỉnh Bình Dương trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên giai đoàn 2018-2020 / Nguyễn Minh Luận; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 72tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03530
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 16 Biện pháp xây dựng nông thôn mới tại xã An Ngãi và xã Tam Phước-huyện Long Điền-tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu / Nguyễn Thị Thu Thủy; Nghd.: Bùi Bá Khiêm . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 77tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03719
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 17 Các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt nam Agribank-chi nhánh Hải An-Hải Phòng / Phạm Thị Hải Yến; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02883
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 18 Cẩm nang các công nghệ thích hợp xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn/ Lã Quang Bích biên soạn . - H.: Xây dựng, 1996 . - 184 tr.; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: Pd/vv 02045, Pm/vv 01516, Pm/vv 01517
  • Chỉ số phân loại DDC: 624.1
  • 19 Competitiveness and employment / Garry Christenson, Richard Lacroix . - Washington : The World Bank, 1997 . - 55 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00604, SDH/Lt 00605
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.1
  • 20 Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ cung cấp nước sạch nông thôn tại trung tâm đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn tỉnh Bình Dương / Dương Hùng Trí; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 121tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03179
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 21 El Salvador: rural development study . - Washington : The World Bank, 1998 . - 220 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00598
  • Chỉ số phân loại DDC: 338.1
  • 22 Giám sát thi công, vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thuộc chương trình nông thôn mới / Tạ Văn Phấn cb . - H. : Xây dựng, 2022 . - 400tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 10186, PD/VV 10187, PM/VV 06544-PM/VV 06546
  • Chỉ số phân loại DDC: 624
  • 23 Giải pháp mở rộng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank)-chi nhánh Bắc Hải Phòng / Nguyễn Phương Mỹ Anh, Cao Thị Luyến, Vũ Thị Ngọc Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 60tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20710
  • Chỉ số phân loại DDC: 332.1
  • 24 Hoàn thiện công tác huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam-chi nhánh Huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương / Nguyễn Văn Thiệp; Nghd.: Trần Sĩ Lâm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 86tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03375
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 25 Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước / Lê Văn Trường; Nghd. : Nguyễn Hồng Vân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 77tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 03079
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 26 Hoàn thiện công tác quản lý dự án xây dựng đối với các công trình đặc thù thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia về XDTM trên địa bàn Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh / Lê Thị Bích Thái, Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2017 . - 79tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02858
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 27 Hướng dẫn quy hoạch đô thị điểm dân cư nông thôn trong khu vực chịu ảnh hưởng của lũ ống, lũ quét và sạt lở đất / Lưu Đức Cường chủ biên . - H. : Xây dựng, 2021 . - 136tr
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 08017, PM/VT 10808, PM/VT 10809
  • Chỉ số phân loại DDC: 307.1
  • 28 Hướng dẫn tham gia giao thông an toàn khu vực nông thôn / Bộ Giao thông vận tải . - H. : Giao thông vận tải, 2016 . - 172 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 05642, PD/VV 05643, PM/VV 04668
  • Chỉ số phân loại DDC: 363.12
  • 29 Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi . - H. : Giao thông vận tải, 2009 . - 404tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PM/VT 10051
  • Chỉ số phân loại DDC: 625.7
  • 30 Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi / Bộ Giao thông vận tải . - H. : Giao thông vận tải, 2014 . - 419tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 07731, PD/VT 07732, PM/VT 10328-PM/VT 10330
  • Chỉ số phân loại DDC: 625.7
  • 1 2 3
    Tìm thấy 80 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :